Đơn xin học tiếng Anh bổ trợ năm 2022 – 2023 là biểu mẫu được cá nhân phụ huynh hoặc học sinh lập ra và gửi lên Ban giám hiệu nhà trường để đăng ký học thêm tiếng Anh.

Đơn xin học tiếng Anh bổ trợ – Mẫu 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc————

ĐƠN XIN HỌC TIẾNG ANH BỔ TRỢ NĂM HỌC……………

– Ban Giám hiệu Trường…………………….

Tôi tên là …………………………………………………………………………..

Cha (mẹ) học sinh………………………lớp….. năm học………………..

Trường ……………………………………………………………………………..

Tôi và gia đình nhận thấy tầm quan trọng của việc học Tiếng Anh đối với con trong thời buổi hội nhập quốc tế. Được biết Nhà trường cùng với Ban đại diện cha (mẹ) học sinh đã phối hợp với Trung tâm Anh ngữ tổ chức dạy Tiếng Anh bổ trợ cho học sinh những năm gần đây hiệu quả, với thời lượng ….. tiết/tuần, ……./tiết/hs. Vậy gia đình tôi tình nguyện viết đơn này xin cho con được theo học Tiếng Anh bổ trợ tại trường.

Chúng tôi hứa sẽ nhắc nhở con nghiêm túc học và làm bài đầy đủ, thực hiện nghiêm túc quy định của giờ học và đóng kinh phí đầy đủ.

Trân trọng cảm ơn Quý trường và Trung tâm!

Cùng DOL tìm hiểu những từ thuộc word family "admission" nhé!

- Admit (v): thừa nhận, chấp nhận. Ví dụ: The student was admitted to the prestigious university based on his excellent academic record. (Học sinh này đã được nhận vào trường đại học danh tiếng dựa trên thành tích học tập xuất sắc của mình.)

- Admittance (n): sự cho phép vào, sự thừa nhận. Ví dụ: Only those with valid tickets will be granted admittance to the concert. (Chỉ những người có vé hợp lệ mới được cho phép vào buổi hòa nhạc.)

- Admissible (adj): có thể chấp nhận được, hợp lệ. Ví dụ: The judge ruled that the evidence presented by the prosecution was admissible in court. (Thẩm phán xác định bằng chứng được trình bày bởi bên nguyên đơn là hợp lệ trong tòa án.)

- Admissions (n): phòng tuyển sinh. Ví dụ: The admissions office is responsible for processing applications and enrolling new students. (Văn phòng tuyển sinh có trách nhiệm xử lý hồ sơ đăng ký và tiếp nhận sinh viên mới.)

- Readmission (n): sự tiếp nhận lại, sự cho phép nhập lại. Ví dụ: After being expelled, he applied for readmission to the university and was granted a second chance. (Sau khi bị đuổi học, anh ấy nộp đơn xin nhập lại trường đại học và được cấp một cơ hội thứ hai.)

Đơn xin học tiếng Anh bổ trợ được phụ huynh lập ra để đăng ký học tiếng Anh cho con trong trường. Xem thêm các thông tin về Đơn xin học tiếng Anh bổ trợ tại đây