Câu 1. Lãnh thổ Hi Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam bán đảo:

câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 Global Success (có đáp án)

Với 500 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success Học kì 2 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 6.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

B/ Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar

Question 1. A. antenna       B. remote                   C. schedule                           D. screen

Lời giải Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi

Question 2. A. producer     B. audience               C. on-looker                          D. viewer

Lời giải Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả

Question 3. A. character    B. comedy                 C. sitcom                               D. cartoon

Lời giải Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình

Question 4. A. MC              B. weathergirl           C. newsreader                       D. actor

Lời giải Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip

Question 5. A. horror          B. game show           C. romance                            D. science

Lời giải Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 6. VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

A. local                                  B. national                 C. educational                      D. creational

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.

Question 7: Children should watch ____________ programs.

A. remote                               B. national                 C. educational                      D. clumsy

Lời giải Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman                     B. newsreader           C. comedian                          D. MC

Lời giải Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 9. We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.

A. so                                       B. because                 C. but                                     D. although

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 10. Which ____________ is the documentary on?

A. channel                             B. universe                C. manner                              D. character

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 11. It’s funny __________ the comedy.

A. watch                                B. watching               C. to watch                            D. watched

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.

Question 12. A ____________ is a short funny film with drawn characters.

A. documentary                    B. honor                     C. cartoon                              D. news

Lời giải Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.

Question 13. My family and I often spend time ____________ television in the evening.

A. seeing                                B. watching               C. looking                              D. viewing

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

Question 14. What’s going to be ____________ TV tonight?

A. in                                       B. of                           C. at                                        D. on

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?

Question 15. The reporter is talking about the ____________ for the fire.

A. reason                               B. manner                  C. series                                 D. event

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

........................................

........................................

........................................

Mời bạn vào từng Unit để xem đầy đủ Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success.

Tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Global Success chọn lọc, hay khác:

Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 gồm 10 câu có đáp án. Sau khi hoàn thành bài kiểm tra sau, bạn sẽ được ôn lại những từ vựng đã học trong bài 1. Bài kiểm tra sau giúp bạn nắm vững được từ vựng để có một nền tảng tiếng Hàn cơ bản thật chắc. Hãy cùng test ngay nhé!

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 10

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 10 gồm 10 câu có đáp án. Sau khi hoàn thành bài kiểm tra sau, bạn sẽ được ôn lại những từ vựng đã học trong bài 1. Bài kiểm tra sau giúp bạn nắm vững được từ vựng để có một nền tảng tiếng Hàn cơ bản thật chắc. Hãy cùng test ngay nhé!

A/ Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1. A. programme             B. any                         C. channel                 D. father

Lời giải Đáp án B phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2. A. brother                    B. thought                  C. theater                   D. both

Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 3. A. this                          B. throw                     C. theme                    D. think

Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 4. A. either                       B. breath                    C. clothes                  D. feather

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 5. A. cute                         B. just                         C. industry                D. hungry

Lời giải Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 6: A. weather                  B. think                      C. this                         D. feather

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 7: A. throw                      B. although                C. them                      D. breathe

Lời giải Đáp án A phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 8: A. their                        B. then                       C. worth                     D. though

Lời giải Đáp án C phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 9: A. schedule                 B. peach                     C. character               D. chemistry

Lời giải Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 10: A. thirty                     B. healthy                  C. there                      D. birthday

Lời giải Đáp án B phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 11: A. weather                B. think                      C. this                         D. either

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 12: A. film                       B. audience               C. musical                 D. fire

Lời giải Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 13: A. local                      B. remote                   C. program                D. reason

Lời giải Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/

Question 14: A. national                B. manner                  C. racing                    D. make

Lời giải Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 15: A. control                  B. documentary        C. show                      D. local

Lời giải Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/