Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

→ Chủ Ä‘á»�: Social media – Mạng xã há»™i

Social Media (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/: Mạng xã hội.

Profile (Noun) /ˈproʊfaɪl/: Hồ sơ cá nhân.

Timeline (Noun) /ˈtaɪmˌlaɪn/: Dòng th�i gian.

Status (Noun) /ˈsteɪtəs/: Trạng thái.

Post (Noun/Verb) /poʊst/: Bài đăng.

Update (Noun/Verb) /ʌpˈdeɪt/: Cập nhật.

Like (Noun/Verb) /laɪk/: Thích.

Share (Noun/Verb) /ʃɛr/: Chia sẻ.

Comment (Noun/Verb) /ˈkɒmənt/: Bình luận.

Tag (Noun/Verb) /tæɡ/: �ánh dấu.

Friend (Noun/Verb) /frɛnd/: Bạn bè.

Follow (Verb) /ˈfɒloʊ/: Theo dõi.

Unfriend (Verb) /ʌnˈfrɛnd/: Hủy kết bạn.

Privacy (Noun) /ˈpraɪvəsi/: Quy�n riêng tư.

Security Settings (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈsɛtɪŋz/: Cài đặt bảo mật.

Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/: Thông báo.

Hashtag (Noun) /ˈhæʃtæɡ/: Thẻ hashtag.

Viral (Adjective) /ˈvaɪrəl/: Lan truy�n nhanh.

Trending (Adjective) /ˈtrɛndɪŋ/: �ang hot, xu hướng.

Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i ảnh hưởng.

Selfie (Noun) /ˈsɛlfi/: Ảnh tự sướng.

Emoji (Noun) /ɪˈmoʊdʒi/: Biểu tượng cảm xúc.

Filter (Noun/Verb) /ˈfɪltər/: Bộ l�c.

Emoticon (Noun) /ɪˈmoʊtɪˌkɒn/: Biểu tượng cảm xúc (smile).

Logout (Verb) /ˈlaʊtˌɡaʊt/: �ăng xuất.

Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải v�.

Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên.

Online (Adjective/Adverb) /ˈɒnˌlaɪn/: Trực tuyến.

Offline (Adjective/Adverb) /ˈɒfˌlaɪn/: Ngoại tuyến.

Một số tài liệu tham khảo v� chủ đ� từ vựng IELTS

Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn những cuốn sách mà mình tâm đắc nhất v� Từ vựng IELTS theo chủ đ�:

Là một bộ tài liệu rất đáng tin cậy và phổ biến trong việc ôn luyện từ vựng cho kỳ thi IELTS. Bộ sách này bao gồm các cuốn sách được thiết kế đặc biệt cho các cấp độ từ h�c viên Beginner (mới h�c) cho đến Advanced (nâng cao).

Má»—i cuốn sách trong bá»™ “Cambridge Vocabulary for IELTS Series” tập trung vào các chủ Ä‘á»� và gồm nhiá»�u bài tập, câu há»�i và các hoạt Ä‘á»™ng há»�c tập để giúp ngÆ°á»�i Ä‘á»�c cải thiện khả năng từ vá»±ng và sá»­ dụng từ vá»±ng má»™t cách hiệu quả trong bài thi IELTS.

�iểm đáng chú ý của bộ sách này là việc cung cấp các từ vựng theo 25 chủ đ� thư�ng xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS, như môi trư�ng, công nghệ, xã hội, giáo dục, kinh doanh và nhi�u chủ đ� khác. Bộ sách cũng cung cấp ví dụ và giải thích ngữ cảnh sử dụng từ vựng để ngư�i h�c đạt được hiểu biết toàn diện v� từ vựng IELTS.

Check Your English Vocabulary for IELTS do Rawdon Wyatt viết là một cuốn sách giáo trình rất hữu ích để ôn tập từ vựng trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Cuốn sách này được thiết kế để cung cấp một loạt các bài tập và hoạt động giúp ngư�i h�c nâng cao khả năng từ vựng của mình.

Sách “Check Your English Vocabulary for IELTS” mang lại má»™t cách tiếp cận toàn diện cho từ vá»±ng IELTS thông qua việc tập trung vào các từ và cụm từ quan trá»�ng và phổ biến nhất. Nó cung cấp cho ngÆ°á»�i Ä‘á»�c các bài tập Ä‘a dạng nhÆ° Ä‘iá»�n từ còn thiếu, sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh, Ä‘iá»�n từ đúng vào các ngữ cảnh rá»—ng và nhiá»�u hoạt Ä‘á»™ng há»�c tập khác.

Cuốn sách cũng cung cấp các gợi ý, giải thích và phần trả l�i để giúp ngư�i h�c tự ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình. Ngoài ra, nó cung cấp một số câu trả l�i mô hình và ví dụ để giúp ngư�i h�c hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng từ vựng trong bài thi IELTS.

“Essential Words for the IELTS” do Lin Lougheed viết là má»™t cuốn sách từ vá»±ng quan trá»�ng và cần thiết cho kỳ thi IELTS. Cuốn sách này tập trung vào việc giúp ngÆ°á»�i há»�c nắm vững những từ vá»±ng quan trá»�ng và thông dụng nhất được sá»­ dụng trong các phần thi của IELTS.

Cuốn sách cung cấp các ví dụ minh h�a cụ thể và câu mô ph�ng giúp ngư�i h�c hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng từ vựng trong bài thi IELTS. Ngoài ra, sách còn cung cấp các bài tập và câu h�i để ngư�i h�c ôn tập và đánh giá kiến thức của mình.

Mong rằng thông qua những chia sẻ trên đây của NativeX có thể giúp cho các bạn sẽ có được hiểu biết rõ hơn v� từ vựng IELTS theo chủ đ�. Ngoài ra, mình cũng hy v�ng rằng các bạn có thể lên kế hoạch h�c từ vựng theo từng chủ đ� và áp dụng những phương pháp h�c hiệu quả nhất!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Bài viết chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng IELTS và cung cấp các từ vựng IELTS theo chủ đề, đặc biệt các chủ đề chính trong IELTS.

Theo kinh nghiệm của Huyền, để học từ vựng hiệu quả và nhớ từ vựng lâu, mình nên học từ vựng theo chủ đề, theo cụm và theo ngữ cảnh. Mình nên hạn chế học từ vựng riêng rẽ, không có ngữ cảnh cụ thể bởi vì một từ có thể có rất nhiều nghĩa, trong ngữ cảnh này nó có nghĩa abc, trong ngữ cảnh khác nó lại có nghĩa xyz.

Ví dụ từ tissue, Huyền lấy hai ví dụ trong từ điển Oxford để bạn dễ hình dung nhé:

tissue có nghĩa là khăn giấy trong ví dụ này:

Cô ấy lấy một tập khăn giấy từ trong hộp và đặt lên vũng rượu bị đổ.

nhưng trong ngữ cảnh của ví dụ dưới, tissue lại có nghĩa là mô tế bào:

Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.

Do đó, mình nên học từ vựng IELTS theo chủ đề, theo ngữ cảnh, theo cụm từ. Việc học như vậy sẽ giúp mình nhớ từ lâu hơn và dịch từ chính xác hơn.

Theo kinh nghiệm của Huyền mình nên có một quyển vở Từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ mà mình rút ra được khi học từng kỹ năng.

Khi ghi chú từ vựng, mình có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để mình hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.

Ví dụ: cụm từ climate change, khi tra trong từ điển Oxford, Huyền thường ghi chú như sau:

climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu

changes in the earth’s weather, including changes in temperature, wind patterns and rainfall, especially the increase in the temperature of the earth’s atmosphere that is caused by the increase of particular gases, especially carbon dioxide

Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.

Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. (Huyền không ghi phần dịch, ở đây Huyền dịch để mọi người hiểu nghĩa của ví dụ thôi).

→ Chủ Ä‘á»�: Culture – Văn hoá

Culture (Noun) /ˈkʌltʃər/: Văn hoá.

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃən/: Truy�n thống.

Custom (Noun) /ˈkʌstəm/: Phong tục.

Heritage (Noun) /ˈherɪtɪdʒ/: Di sản.

Ceremony (Noun) /ˈsɛrəˌmoʊni/: Nghi lễ.

Ritual (Noun) /ˈrɪtʃuəl/: Lễ nghi.

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Literature (Noun) /ˈlɪtərətʃər/: Văn h�c.

Music (Noun) /ˈmju�zɪk/: m nhạc.

Dance (Noun) /dæns/: �iệu nhảy.

Festival (Noun) /ˈfɛstəvəl/: Lễ hội.

Celebration (Noun) /ˌsɛləˈbreɪʃən/: Sự kỷ niệm.Language (Noun) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: Ngôn ngữ.

Clothing (Noun) /ˈkloʊðɪŋ/: Trang phục.

Cuisine (Noun) /kwɪˈzi�n/: Ẩm thực.

Religion (Noun) /rɪˈlɪdʒən/: Tôn giáo.

Belief (Noun) /bɪˈlif/: Ni�m tin.

Superstition (Noun) /ˌsu�pərˈstɪʃən/: Mê tín.

Cultural Diversity (Noun) /ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜ�rsəti/: �a dạng văn hoá.

Cultural Exchange (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈʧeɪndʒ/: Trao đổi văn hoá.

Cultural Identity (Noun) /ˈkʌltʃərəl aɪˈdɛntɪti/: Bản sắc văn hoá.

Cultural Heritage (Noun) /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/: Di sản văn hoá.

Cultural Event (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvɛnt/: Sự kiện văn hoá.

Cultural Norms (Noun) /ˈkʌltʃərəl nɔ�rmz/: Tiêu chuẩn văn hoá.

Cultural Symbol (Noun) /ˈkʌltʃərəl ˈsɪmbəl/: Biểu tượng văn hoá.

Cultural Expression (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪkˈsprɛʃən/: Biểu hiện văn hoá.

Cultural Revolution (Noun) /ˈkʌltʃərəl ˌrɛvəˈlu�ʃən/: Cách mạng văn hoá.

→ Chủ Ä‘á»�: Business – Kinh doanh

Business (Noun) /ˈbɪznɪs/: Kinh doanh.

Company (Noun) /ˈkʌmpəni/: Công ty.

Corporation (Noun) /ˌkɔ�r·pəˈreɪ·ʃən/: Tổ chức, công ty cổ phần.

Entrepreneur (Noun) /ˌɑ�n.trə.prəˈn��/: Doanh nhân.

Startup (Noun) /ˈstɑ�rtʌp/: Doanh nghiệp khởi nghiệp.

Profit (Noun) /ˈprɒfɪt/: Lợi nhuận.

Revenue (Noun) /ˈrɛvəˌnju�/: Doanh thu.

Investment (Noun) /ɪnˈvɛstmənt/: �ầu tư.

Shareholder (Noun) /ˈʃɛərˌhoʊldər/: Cổ đông.

Market (Noun) /ˈmɑ�rkɪt/: Thị trư�ng.

Consumer (Noun) /kənˈsu�mər/: Ngư�i tiêu dùng.

Product (Noun) /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm.

Service (Noun) /ˈsɜ�rvɪs/: Dịch vụ.

Supply Chain (Noun) /səˈplaɪ ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng.

Demand (Noun) /dɪˈmænd/: Nhu cầu.

Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu.

Marketing (Noun) /ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị.

Advertising (Noun) /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/: Quảng cáo.

Strategy (Noun) /ˈstrætədʒi/: Chiến lược.

Management (Noun) /ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý.

CEO (Chief Executive Officer) (Noun) /ˌsi�.i�ˈoʊ/: Giám đốc đi�u hành.

CFO (Chief Financial Officer) (Noun) /ˌsi�.ɛfˈoʊ/: Giám đốc tài chính.

HR (Human Resources) (Noun) /ˈeɪtʃˈɑ�r/: Nhân sự.

Investor (Noun) /ɪnˈvɛstər/: Nhà đầu tư.

Contract (Noun) /ˈkɒntrækt/: Hợp đồng.

Negotiation (Noun) /nɪˌɡoʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/: �àm phán.

Partnership (Noun) /ˈpɑ�rtnərˌʃɪp/: �ối tác.

E-commerce (Noun) /ˈi�ˌkɑ�mərs/: Thương mại điện tử.

Globalization (Noun) /ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/: Toàn cầu hóa

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Chủ Ä‘á»�: Technology – Công nghệ

Technology (Noun) /tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ.

Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/: �ổi mới.

Digital (Adjective) /ˈdɪdʒɪtl/: Kỹ thuật số.

Device (Noun) /dɪˈvaɪs/: Thiết bị.

Gadget (Noun) /ˈɡædʒɪt/: �ồ chơi công nghệ.

Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/: Internet.

Wireless (Adjective) /ˈwaɪrlɪs/: Không dây.

Network (Noun) /ˈnɛtwɜ�rk/: Mạng lưới.

Software (Noun) /ˈsɒftwɛr/: Phần m�m.

Hardware (Noun) /ˈhɑ�rdwɛr/: Phần cứng.

Artificial Intelligence (AI) (Noun) /ˌɑ�rtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Trí tuệ nhân tạo.

Augmented Reality (AR) (Noun) /ɔ�ɡˈmɛntɪd əˈrɛləti/: Thực tế ảo.

Virtual Reality (VR) (Noun) /ˈvɜ�rʧuəl rɪˈælɪti/: Thực tế ảo.

Algorithm (Noun) /ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán.

Data (Noun) /ˈdeɪtə/: Dữ liệu.

Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpju�tɪŋ/: �iện toán đám mây.

Cybersecurity (Noun) /ˌsaɪbərˈsɪkjʊrəti/: An toàn thông tin.

Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/: Mã hóa.

Biometrics (Noun) /baɪoʊˈmɛtrɪks/: Sinh trắc h�c.

Robotics (Noun) /roʊˈbɑ�tɪks/: Robot h�c.

3D Printing (Noun) /θri� di� ˈprɪntɪŋ/: In 3D.

Automation (Noun) /ɔ�təˈmeɪʃən/: Tự động hóa.

IoT (Internet of Things) (Noun) /aɪ.oʊ.ti�/: Internet của m�i vật.

Smartphone (Noun) /ˈsmɑ�rtfoʊn/: �iện thoại thông minh.

App (Application) (Noun) /æp/: Ứng dụng.

E-commerce (Noun) /ˈi�ˌkɑ�mɜ�rs/: Thương mại điện tử.

Biotechnology (Noun) /ˌbaɪ.oʊˌtɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ sinh h�c.

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo.

Autonomous Vehicles (Noun) /ɔ�ˈtɒn.ə.məs ˈvi�.ɪ.kəlz/: Xe tự lái.

Tech Savvy (Adjective) /tɛk ˈsævi/: Hiểu biết v� công nghệ.